Miss World Vietnam 2022
Miss World Vietnam 2022 will be the 2nd edition of the Miss World Vietnam pageant. It will be held on May 27, 2022, at Vũng Tàu, Bà Rịa–Vũng Tàu, Vietnam.[1] Miss World Vietnam 2019 Lương Thùy Linh will crown her successor at the end of the event.
Miss World Vietnam 2022 | |
---|---|
Date | August 12, 2022 |
Venue | MerryLand Quy Nhơn, Nhơn Hải, Quy Nhơn, Bình Định, Vietnam |
Broadcaster |
|
Entrants | 64 |
Placements | 20 |
The pageant will crown the Vietnam representatives to compete in Miss World 2022.
Results
Placements
- Color keys
|
Final result | Contestant | International pageant | International placement |
---|---|---|---|
Miss World Vietnam 2022 | Miss World 2022 | TBA | |
1st Runner-Up | Miss International 2023 | TBA | |
2nd Runner-Up | |||
Top 5 | |||
Top 10 | |||
Top 20 |
|
§ People's Choice winner
Special Awards
Special Award | Contestant |
---|---|
People's Choice (Final) | |
Multimedia (Final) | |
People's Choice (Preliminary) |
|
Multimedia (Preliminary) |
|
Miss Áo dài | |
Best Skin | |
Miss Tea the First |
|
Challenge events
Top Model
- 228 – Lê Nguyễn Bảo Ngọc won Top Model and automatically placed into Top 20
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Miss Tourism
- 104 – Nguyễn Thị Phương Linh won Miss Tourism and automatically placed into Top 20
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Top 16 |
|
§ - Withdrew because of health problem
Miss Talent
- 216 – Huỳnh Nguyễn Mai Phương won Miss Talent and automatically placed into Top 20
Final result | Contestant |
---|---|
Winner |
|
Top 5 |
|
Contestants
Top 38 contestants in the final round
No. | Contestants | Age | Height | Hometown | Notes |
---|---|---|---|---|---|
005 | Phạm Thị Hồng Thắm | 18 | 1.72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Ngãi | |
018 | Phan Lê Hoàng An | 22 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Tiền Giang | |
035 | Lương Thành Minh Châu | 21 | 1.77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
068 | Trần Thị Bé Quyên | 21 | 1.75 m (5 ft 9 in) | Bến Tre | |
088 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | 26 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Tiền Giang | Exceptionally entered the Top 64 |
104 | Nguyễn Thị Phương Linh | 22 | 1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Quảng Trị | |
116 | Nguyễn Phương Nhi | 20 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
121 | Phan Thu Trang | 24 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Ninh Bình | |
127 | Phan Thị Vân | 20 | 1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hanoi | |
146 | Nguyễn Hoài Phương Anh | 21 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Bà Rịa–Vũng Tàu | |
169 | Phạm Thùy Trang | 22 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Haiphong | |
182 | Nguyễn Thùy Linh | 22 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Hanoi | |
189 | Lý Thị Thanh Thúy | 21 | 1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thái Nguyên | |
208 | Lương Hồng Xuân Mai | 23 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
215 | Lưu Thanh Phương | 22 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
216 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | 23 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Đồng Nai | |
228 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | 21 | 1.84 m (6 ft 1⁄2 in) | Cần Thơ | |
237 | Vũ Thị Lan Anh | 21 | 1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Nam Định | |
267 | Bùi Khánh Linh | 20 | 1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bắc Giang | |
278 | Hồ Ngọc Khánh Linh | 22 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
305 | Nguyễn Đoàn Hải Yến | 22 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
319 | Trần Thị Hà Vy | 24 | 1.68 m (5 ft 6 in) | Nghệ An | |
345 | Dương Thanh Hà | 20 | 1.75 m (5 ft 9 in) | Khánh Hòa | |
369 | Nguyễn Thị Phương Nga | 21 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Khánh Hòa | |
378 | Phan Thị Thanh Huyền | 21 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Kiên Giang | |
392 | Hồ Thị Yến Nhi | 18 | 1.80 m (5 ft 11 in) | Thừa Thiên Huế | |
400 | Đinh Thị Hoa | 21 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
408 | Đỗ Linh Chi | 23 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Hanoi | |
419 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng | 19 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
426 | Lê Trúc Linh | 21 | 1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bà Rịa–Vũng Tàu | |
433 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 21 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thái Bình | |
486 | Phạm Khánh Nhi | 22 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
499 | Vũ Như Quỳnh | 23 | 1.68 m (5 ft 6 in) | Ninh Bình | |
516 | Nguyễn Khánh My | 23 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Hanoi | |
535 | Nguyễn Ánh Dương | 21 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Hanoi | |
526 | Nguyễn Trần Khánh Linh | 20 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Lâm Đồng | |
548 | Đặng Thị Kim Thoa | 19 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Long An | |
556 | Võ Thị Thương | 20 | 1.67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Quảng Nam |
Top 45 contestants in the preliminary
No. | Contestants | Age | Height (cm) | Hometown | Notes |
---|---|---|---|---|---|
232 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | 22 | 1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
256 | Nguyễn Thục Ngân | 20 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
281 | Nguyễn Thị Hoài Ngọc | 21 | 1.72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bắc Giang | |
295 | Cao Thị Phương Anh | 20 | 1.68 m (5 ft 6 in) | Bắc Kạn | |
335 | Vũ Thị Ngọc Trúc | 21 | 1.68 m (5 ft 6 in) | Bình Dương | |
445 | Đặng Dương Hà Tiên | 23 | 1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
569 | Nguyễn Lê Trung Nguyên | 21 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | Sister of the 2nd runner-up at Miss Vietnam 2020 Nguyễn Lê Ngọc Thảo |
Top 64 contestants in the preliminary
No. | Contestants | Age | Height (cm) | Hometown | Notes |
---|---|---|---|---|---|
026 | Nguyễn Hương Ly | 23 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Haiphong | |
052 | Nguyễn Trần Vân Đình | 23 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Ho Chi Minh city | |
072 | Phạm Thị Ánh Vương | 19 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Bình Thuận | |
081 | Đỗ Trần Gia Linh | 24 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Bình Định | Withdrew |
096 | Phạm Thị Ngọc Vy | 20 | 1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | An Giang | |
102 | Mai Hiếu Ngân | 21 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
118 | Hoàng Mai Linh | 23 | 1.66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
135 | Trần Phương Nhi | 18 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Gia Lai | |
138 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 19 | 1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
142 | Nguyễn Thị Kim Chi | 20 | 1.67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bắc Ninh | |
151 | Lý Ngọc Mẫn | 21 | 1.65 m (5 ft 5 in) | Hanoi | Withdrew |
171 | Mai Ngọc Minh | 20 | 1.75 m (5 ft 9 in) | Hanoi | |
175 | Nguyễn Vĩnh Hà Phương | 18 | 1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
195 | Đặng Trần Thủy Tiên | 22 | 1.70 m (5 ft 7 in) | Haiphong | |
202 | Trần Nhật Lệ | 21 | 1.68 m (5 ft 6 in) | Quảng Ninh | |
215 | Lưu Thanh Phương | 22 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
245 | Đoàn Nguyễn Phương Uyên | 22 | 1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Ho Chi Minh city | |
319 | Trần Thị Hà Vy | 24 | 1.68 m (5 ft 6 in) | Nghệ An | |
322 | Đỗ Phương Anh | 21 | 1.65 m (5 ft 5 in) | Quảng Ninh | |
382 | Nguyễn Phương Dung | 22 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Ho Chi Minh city | |
408 | Đỗ Linh Chi | 23 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Hanoi | |
447 | Trần Huyền Ly | 24 | 1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
457 | Vũ Minh Trang | 21 | 1.68 m (5 ft 6 in) | Thanh Hóa | |
503 | Nguyễn Thị Xuân Tuyền | 20 | 1.66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Gia Lai |
Judges
- Lê Xuân Sơn - Journalist
- Trần Hữu Việt - Journalist and poet[2]
- Hà Kiều Anh - Actress and Miss Vietnam 1992[2]
- Trần Tiểu Vy - Miss Vietnam 2018[2]
- Lương Thùy Linh - Miss World Vietnam 2019[2]
- Vũ Lệ Quyên - Singer[2]
- Lê Ngọc Minh Hằng - Singer and actress[2]
References
- "Hoa hậu thế giới Việt Nam 2022 khởi động trở lại". tuoitre.vn. Retrieved December 22, 2021.
- "Chung khảo toàn quốc Miss World Vietnam 2022 hứa hẹn nhiều bất ngờ". vov.vn. Voice of Vietnam. Retrieved 14 April 2022.
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.